Máy ozone công nghiệp Z-10S(10g/h)- có oxy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TẠO KHÍ OZONE CÔNG NGHIỆP Z-10S
- Sản lượng Ozone cao nhất | ~15 g/giờ |
- Nồng độ Ozone | 60 g/m3 |
- Buồng ozone được làm mát bằng nước | 2l/p |
- Điện nguồn | AC 220V/50Hz/ 650W |
- Kích thước | Rộng 80 x Cao 115 x Dày 45 cm |
- Cục tạo Oxy kiểu PSA ( tích hợp trong máy ozone) | 3 L/phút |
- Bơm trộn và bộ injector | Bộ injector bằng nhựa PVDF có van một chiều chịu ozone |
- Bộ Van cân bằng áp kiểu LS 01I | do Cường Thịnh sản xuất không cho nước ngược vào máy ozone. |
- Vỏ máy bằng inox 304 | Chống gỉ |
- Xuất xứ | Việt nam |
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG OZONE
- Tốc độ phân hủy cao.
- Khả năng oxi hóa khử mạnh.
· Khử trùng (khả năng khử khuẩn của Ozone gấp 3000lần Cholorine)
· Khử mùi
· Khử màu
· Khử một số kim loại nặng
· Tham gia chuyển hóa một số chất
NGUYÊN LÝ TẠO OZONE
Ozone được tạo ra khi có hiện tượng sấm chớp trong tự nhiên, sóng của đại dương, thác nước,...Ứng dụng hiện tượng tự nhiên khí Ozone được tạo ra theo nguyên lý dùng một điện trường cao thế tác động lên dòng khí có chứa oxi được bơm từ ngoài vào, dưới tác động của điện trường cao thế tách oxi phân tử thành oxi nguyên tử và oxi nguyên tử kết hợp với oxi phân tử tạo thành O3 hay Ozone.
OZONE CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN SAU
- Khả năng diệt khuẩn của Ozone trong nước:
Vi khẩn gây bệnh |
Nồng độ Ozone (ppm) |
Nhiệt độ (oC) |
Thời gian (phút) |
Hiệu suất (%) |
Traphylococcus aureus |
0.5 |
25 |
0,25 |
100 |
Salmonella Typhimurium |
0.5 |
25 |
0,25 |
100 |
S.flexneri |
0.5 |
25 |
0,25 |
100 |
Echerichia coli |
0.5 |
25 |
0,25 |
100 |
Echerichia coli |
0.01 |
25 |
1 |
100 |
Echerichia coli |
0.19 |
28 |
5 |
100 |
Echerichia coli |
0.53 |
1 |
1 |
100 |
Echerichia coli |
0.072 |
- |
30 |
100 |
Echerichia coli |
0.144 |
- |
10 |
100 |
- Khả năng khử màu của Ozone so với một số chất:
Mẫu |
Nồng độ màu |
COD (mg/l) |
||||||
Trước |
Sau xử lý |
Trước |
Sau xử lý |
|||||
Cl2 |
ClO2 |
O3 |
Cl2 |
ClO2 |
O3 |
|||
A |
240 |
- |
8 |
0 |
2,800 |
- |
750 |
0 |
B |
352 |
98 |
14 |
0 |
1,394 |
1.060 |
80 |
0 |
C |
156 |
72 |
10 |
0 |
996 |
118 |
40 |
0 |
D |
108 |
32 |
3 |
0 |
1,316 |
408 |
120 |
0 |
- Khả năng oxi hóa hoàn toàn của ozone đối với các hợp chất hữu cơ:
Hợp chất hay phân tử |
Sau xử lý |
Vận tốc |
Aromatic compounds |
CO2 + H2O + O2 |
trung bình |
Aliphaticcompounds |
CO2 + H2O + O2 |
trung bình |
Formaldehyde |
H2CO3+ CO2 + H2O |
nhanh |
Formic Acid |
CO2 + H2O |
nhanh |
Ethylene |
CO2 + H2O |
trung bình |
Methan |
CO2 + H2O |
trung bình |
Organic Acids |
CO2 + H2O + O2 |
nhanh |
Sulphur compounds |
CO2 + H2O + SO3 + O2 |
nhanh |
Trichloroethylene |
CO2 + H2O + HCl |
nhanh |
- Ozone khử thuốc trừ sâu, Thuốc bảo vệ thực vật
Thuốc bảo vệ thực vật |
pH 7,2; 5 oC; O3/DOC = 1,0 |
pH 7,2; 20 oC; O3/DOC = 1,0 |
pH 8,3; 20 oC; O3/DOC = 1,0 |
diazinon |
86 |
92 |
92 |
dimethoate |
97 |
97 |
97 |
parathion-methyl |
85 |
91 |
91 |
diuron |
91 |
95 |
98 |
linuron |
67 |
81 |
89 |
methabenzthiazuron |
78 |
90 |
94 |
metobromuron |
83 |
91 |
94 |
MCPA |
83 |
87 |
90 |
MCPP |
91 |
93 |
93 |
chlortoluron; isoproturon; metoxuron; vinclozolin |
> 99 |
> 99 |
> 99 |
Chú thích: - Hiệu suất tính theo %.
- O3/DOC = 1,0 tương ứng với 1mg Ozone/ 1mg thuốc trừ sâu.
5. Khả năng tham gia chuyển hóa một số chất của Ozone:
Hợp chất hay phân tử |
mgO3/mg |
Vận tốc |
Ammonia to Nitrate (NH3® NO2 ® NO3) |
4.0 |
chậm |
Nitrite to Nitrat (NO2 ® NO3) |
1.04 |
nhanh |
Cyanide to Cyanate ® N + H2O |
3.1 |
nhanh |
Ferrous Iron to Ferric Hydroxide (FeCO3 ® Fe(OH)3) |
0.43 |
nhanh |
Rhdochrossite (MnCO3 ® MnO3) |
0.88 |
trung bình |
Manganese Dioxide to Permanganate |
2.20 |
chậm |
Sulfide to Sulfate (S ® SO3 ® SO4) |
6.0 |
nhanh |
Color TOC (per mg of Carbon) |
1 ¸ 3 |
trung bình |
Color DOC (per mg of Carbon) |
1 ¸ 3 |
nhanh |
Natural Organic Matter (per mg TOC/lower MW Carbon) |
³ 4 |
nhanh |
Coagulation – misc |
0.5 ¸ 1.5 |
nhanh |
Precippitation – misc |
0.5 ¸ 2.0 |
nhanh |
6. Khả năng diệt khuẩn của Ozone so với một số chất sát trùng khác:
(hiệu suất đạt 99%), (mg/l,min.)
Chất tẩy |
Vi khuẩn đường ruột |
Virus |
Bào tử vi khuẩn |
Nang bào |
Ozonized water |
0,01 |
1 |
2 |
10 |
Hypochlorous acid |
0,2 |
5 |
100 |
100 |
Chlorite ions |
20 |
200 |
1.000 |
1.000 |
Monochloramine (NH2Cl) |
50 |
1.000 |
5.000 |
200 |
Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin bên dưới đây để được hỗ trợ và tư vấn:
--------------------------------------------------------
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ XÂY DỰNG CƯỜNG THỊNH
Địa chỉ: Số 51 ngách 51 ngõ 97 Văn Cao – Phường Liễu Giai – Ba Đình – Hà Nội
Điện thoại: 04. 3247 4200
Đi động: 090.423.5443 hoặc 0974.844.211
Email: info@cuongthinhjsc.com.vn
Website: cuongthinhjsc.com.vn
Sản phẩm cùng loại

Máy tạo khí ozone Z-1(1g/h).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản lượng ozone:1g/h
Điện nguồn: AC 220V – 50Hz – 50W
Kích thước: 38 x 20 x48 Cm
Trọng lượng: 7 kg
Bảo hành: 12 tháng
Ứng dụng: Xử lý khử khuẩn, khử mùi làm sạch không khí và nước
Thương hiệu: Cường Thịnh Việt Nam

Máy Ozone Z-2(2g/h)

Máy tạo khí ozone công nghiệp Z5(5g/h)
1. Khử khuẩn, khử trùng cho nước tinh lọc ( RO) đóng bình,
2. Tạo nước (RO) ngậm Ozone sạch có ORP cao trên +900 mV dung tẩy uế bồn chứa, đường ống, bình, chai, nắp bình, nắp chai, dụng cụ, nhà xưởng sản xuất nước tinh khiết.
3. Sát khuẩn/ Diệt mốc/ Tiêu độc/ Khử mùi/ Làm sạch và trong lành không khí, khí thải của nhà xưởng…
4. Sát khuẩn/ Tiêu độc/ Khử màu/ Khử mùi/ Làm sạch / Điều chỉnh độ pH / tăng lượng oxy hòa tan của nước ăn uống, nước sinh hoạt, nước nuôi trồng chế biến thủy sản, Giảm COD, BOD, làm sạch nước bể bơi, nước thải …
5. Sát khuẩn, Phân hủy độc tố của nông dược tồn dư, dính bám trên rau quả thực phẩm theo 4 cách: Khô. Ướt, Ngâm nước, Liên kết hợp AOP trong bếp ăn tập thể, cơ sở kinh doanh chế biến thực phẩm.
6. Giữ cho rau quả luôn tươi, xanh, sạch, làm tăng thời hạn và chất lượng khi bảo tồn rau quả thực phẩm

Máy Ozone Z-10(10g/h)

Máy ozone công nghiệp Z-10S(10g/h)- có oxy

Máy Ozone công nghiệp Z-20S(20g/h)

Máy ozone công nghiệp Z-190S(190g/h)

Máy tạo khí ozone công nghiệp Z-260S(260g/h)
